| STT |
HỌ VÀ ĐỆM |
TÊN |
ĐỊA CHỈ |
CHI HỘI |
| 1 |
Nguyễn Kim |
Cương |
Nhà hát Dân ca quan họ Bắc Ninh |
Âm nhạc |
| 2 |
Viêm Xuân |
Doãn |
Chu Mẫu, Vân Dương, TPBN |
Âm Nhạc |
| 3 |
Nguyễn Văn |
Thanh |
Trường Trung cấp VHNT&DL Bắc Ninh |
Âm nhạc |
| 4 |
Trương Mỹ |
Hòa |
Gốm Đức Thịnh, Thôn Phấn Trung,
Phù Lãng, Quế Võ, BN |
Mỹ thuật |
| 5 |
Hà Minh |
Ngọc |
Trường THCS Chi Lăng, Quế Võ, BN |
Mỹ thuật |
| 6 |
Đặng Thanh |
Quang |
Thôn Đỉnh, Phố Mới, Quế Võ, BN |
Mỹ thuật |
| 7 |
Nguyễn Đức |
Thịnh |
Gốm Đức Thịnh, Thôn Phấn Trung,
Phù Lãng, Quế Võ, BN |
Mỹ thuật |
| 8 |
Nguyễn Văn |
Thuật |
Bằng An, Quế Võ, Bắc Ninh |
Mỹ thuật |
| 9 |
Nguyễn Trọng |
Thủy |
Số 25 D ngõ 47 Phố Nam Dư,
Quận Hoàng Mai, HN |
Mỹ thuật |
| 10 |
Nguyễn Văn |
Triền |
Bằng An, Quế Võ, Bắc Ninh |
Mỹ thuật |
| 11 |
Lê Xuân |
Ánh |
Liễn Hạ, Đại Xuân, Quế Võ, BN |
Nhiếp Ảnh |
| 12 |
Đặng Thị |
Doãn |
Nga Hoàng, Yên Giả, Quế Võ, BN |
Sân Khấu |
| 13 |
Lê Hồng |
Hạt |
Yên Đinh, Phù Lương, Quế Võ, BN |
Sân Khấu |
| 14 |
Nguyễn Văn |
Sa |
Đồng Chuế, Nhân Hòa, Quế Võ, BN |
Sân Khấu |
| 15 |
Quý |
Tráng |
Guột, Việt Hùng, Quế Võ, BN |
Sân khấu |
| 16 |
Đỗ Danh |
Hanh |
C31, Ban Chỉ huy quân sự Huyện Quế Võ |
Thơ |
| 17 |
Nguyễn Xuân |
Huy |
Khu 4, thị trấn Phố Mới, Quế Võ, BN |
Thơ |
| 18 |
Nguyễn Danh |
Phương |
Xuân Bình - Đại Xuân - QV - BN |
Thơ |
| 19 |
Trần Đình |
Thiết |
Bồng Lai, Quế Võ, Bắc Ninh |
Thơ |
| 20 |
Nguyễn Thế |
Thụy |
Thôn Cách Bi, xã Cách Bi, Quế Võ, BN |
Thơ |
| 21 |
Phan Khắc |
Trụ |
Vũ Dương, Bồng Lai, Quế Võ, BN |
Thơ |
| 22 |
Lê |
Khanh |
81, Khu 3, TT Pố Mới, Quế Võ, BN |
Văn xuôi |
| 23 |
Nguyễn Xuân |
Tường |
Hiệu sách Phố Mới - QV |
Văn xuôi |