STT |
HỌ VÀ ĐỆM |
TÊN |
NỮ |
NĂM
SINH |
ĐỊA CHỈ |
1 |
Vũ Tuấn |
Anh |
|
1964 |
Số 29 ngách 39/11 ngõ 11 phố Việt Hưng, Long Biên, HN |
2 |
Nguyễn Ngọc |
Bính |
|
1946 |
Hương Mạc, Từ Sơn, Bắc Ninh |
3 |
Nguyễn Đình |
Chế |
|
1953 |
Hội Khuyến học tỉnh Bắc Ninh |
4 |
Giáp Đình |
Chiến |
|
1954 |
170 Nguyễn Gia Thiều, Tiền An, TPBN |
5 |
Nguyễn Thế |
Chương |
|
1945 |
Đình Cả, Nội Duệ, Tiên Du, BN |
6 |
Nguyễn Cát |
Chuyển |
|
1947 |
Đình Tổ, Thuận Thành, BN |
7 |
Đỗ Duy |
Đắc |
|
1959 |
Nguyệt Đức, Thuận Thành, BN |
8 |
Nguyễn Huy |
Đằng |
|
1954 |
Số 24, Nguyễn Văn Cừ, Thị trấn Gia Bình, Gia Bình, BN |
9 |
Nguyễn Văn |
Doanh |
|
1939 |
Công Hà, Hà Mãn, Thuận Thành, BN |
10 |
Đàm Thế |
Du |
|
1946 |
Hương Mạc, Từ Sơn, Bắc Ninh |
11 |
Vũ Anh |
Đức |
|
1947 |
Ngọc Trì, Bình Định, Lương Tài, BN |
12 |
Phùng Chí |
Dũng |
|
1949 |
Phố Mới, Trí Quả, Thuận Thành, BN |
13 |
Nguyễn Thị |
Đương |
x |
1983 |
Thôn Vọng Nguyệt, Tam Giang,Yên Phong, BN |
14 |
Nguyễn Tiến |
Đường |
|
1942 |
Số 1, ngõ 51 Khu 3, Đáp Cầu, TPBN |
15 |
Trần Thị Thu |
Hà |
x |
1974 |
Trường THPT Hàn Thuyên, TP Bắc Ninh |
16 |
Vũ |
Hằng |
|
1946 |
Ngọc Trì, Bình Định, Lương Tài, BN |
17 |
Đỗ Danh |
Hanh |
|
1981 |
C31, Ban Chỉ huy quân sự Huyện Quế Võ |
18 |
Nguyễn Văn |
Hào |
|
1959 |
Sở Thông tin Truyền thông BN |
19 |
Nguyễn Như |
Hạo |
|
1947 |
Đông Nhất, Minh Tân, Lương Tài, BN |
20 |
Phạm |
Hiển |
|
1947 |
Niềm Xá, Kinh Bắc, TPBN |
21 |
Nguyễn Văn |
Hồi |
|
1947 |
Số 3, Đìa Núi 2, Thị Cầu, TPBN |
22 |
Lại Minh |
Hồng |
x |
1946 |
124 Nguyễn Gia Thiều, Suối Hoa |
23 |
Nguyễn Xuân |
Hùng |
|
1954 |
Hương Vinh, Thị trấn Gia Bình, BN |
24 |
Thành |
Hương |
|
1955 |
Chính Thượng, Vạn Ninh, Gia Bình |
25 |
Nguyễn Xuân |
Huy |
|
1943 |
Khu 4, thị trấn Phố Mới, QV, BN |
26 |
Nguyễn Thị
(Danh dự) |
Khánh |
x |
1956 |
Đồng Bông, Việt Đoàn, Tiên Du, BN |
27 |
Nguyễn Tiến
(Danh dự) |
Khoát |
|
1949 |
Yên Lãng, xã Yên Trung,
Yên Phong, Bắc Ninh |
28 |
Nguyễn Thị |
Lan |
x |
1975 |
TT Gia Bình, BN |
29 |
Nguyễn Tự |
Lập |
|
1949 |
30 Lê Quý Đôn, Suối Hoa, TPBN |
30 |
Nguyễn Văn
(Danh dự) |
Lịch |
|
1941 |
18 Chợ Cầu Kim, Khu 6, Thị Cầu, TPBN |
31 |
Nguyễn Xuân |
Linh |
|
1972 |
An Trụ, An Thịnh, Lương Tài, Bn |
32 |
Phạm Văn |
Nam |
|
1948 |
Cổ Miếu, Phật Tích, Tiên Du, BN |
33 |
Lê Nho
(Danh dự) |
Nùng |
|
1942 |
Số 177 Nguyễn Gia Thiều, Tiền An, TPBN |
34 |
Vũ Thị |
Phúc |
x |
1952 |
Bình Định, Lương Tài, BN |
35 |
Nguyễn Danh |
Phương |
|
1954 |
Xuân Bình - Đại Xuân - QV - BN |
36 |
Nguyễn Đức |
Quế |
|
1945 |
Thân Thượng, Yên Trung, Yên Phong, BN |
37 |
Trần Công |
Sản |
|
1944 |
Thư Đôi, Nguyệt Đức, Thuận Thành, BN |
38 |
Nguyễn Văn |
Sở |
|
1940 |
Lĩnh Mai, Quảng Phú, Lương Tài, BN |
39 |
Đặng Danh |
Thả |
|
1960 |
Trường THCS Nhân Thắng, Gia Bình (Nhân Hữu, Nhân Thắng, Gia Bình) |
40 |
Phạm Đình |
Thái |
|
1956 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
huyện Gia Bình, BN
Số 126 Phá Lắng, Tân Dân, Thứa, Lương Tài |
41 |
Đào Quang |
Thắng |
|
1948 |
Số 50 Nguyễn Giản Thanh, Suối Hoa, BN |
42 |
Trần Đình |
Thiết |
|
1951 |
Bồng Lai, Quế Võ, Bắc Ninh |
43 |
Nguyễn Đức |
Thìn |
|
1940 |
Số 3 đường Thọ Môn, Đình Bảng, Từ Sơn, BN |
44 |
Nguyễn Anh |
Thuấn |
|
1948 |
Kim Chân, TP Bắc Ninh |
45 |
Đào Bá |
Thuật |
|
1942 |
Bình Định, Lương Tài, BN |
46 |
Nguyễn Bích |
Thủy |
x |
1981 |
Trạm khuyến nông Huyện Yên Phong,
Yên Phong, BN |
47 |
Nguyễn Thế
(Danh dự) |
Thụy |
|
1950 |
Thôn Cách Bi, xã Cách Bi, Quế Võ, BN |
48 |
Trần Anh |
Trang |
|
1946 |
Số 85 Đường Trần Hưng Đạo, BN |
50 |
Phan Khắc |
Trụ |
|
1960 |
Vũ Dương, Bồng Lai, Quế Võ, BN |
51 |
Nguyễn Đình |
Tự |
|
1945 |
Số 1 ngõ 17, Thành Bắc, TPBN |
52 |
Vũ Đình |
Ứng |
|
1941 |
Số 90, Khu III, Đáp Cầu, BN |
53 |
Vũ Quang |
Việt |
|
1957 |
Ngọc Trì, Bình Định, Lương Tài, BN |
54 |
Đào Quang |
Vinh |
|
1936 |
Số 06, Đường Cổng Tiền 1, Khu tập thể Cổng Tiền trường Sỹ quan chính trị, Vệ An, TP. BN |
55 |
Đào Hữu |
Vụ |
|
1950 |
Cổ Miếu, Phật Tích, Tiên Du, BN |
56 |
Nguyễn |
Xuân |
|
1948 |
Cổ Mễ, Vũ Ninh, TPBN |