Trang chủ CÁC HỘI CHUYÊN NGÀNH VHNT

CHI HỘI THƠ
15:25 | 20/01/2021
STT HỌ VÀ ĐỆM TÊN NỮ NĂM
SINH
ĐỊA CHỈ
1 Vũ Tuấn Anh   1964 Số 29 ngách 39/11 ngõ 11 phố Việt Hưng, Long Biên, HN
2 Nguyễn Ngọc Bính   1946 Hương Mạc, Từ Sơn, Bắc Ninh
3 Nguyễn Đình Chế   1953 Hội Khuyến học tỉnh Bắc Ninh
4 Giáp Đình Chiến   1954 170 Nguyễn Gia Thiều, Tiền An, TPBN
5 Nguyễn Thế Chương   1945 Đình Cả, Nội Duệ, Tiên Du, BN
6 Nguyễn Cát Chuyển   1947 Đình Tổ, Thuận Thành, BN
7 Đỗ Duy Đắc   1959 Nguyệt Đức, Thuận Thành, BN
8 Nguyễn Huy Đằng   1954 Số 24, Nguyễn Văn Cừ, Thị trấn Gia Bình, Gia Bình, BN
9 Nguyễn Văn Doanh   1939 Công Hà, Hà Mãn, Thuận Thành, BN
10 Đàm Thế Du   1946 Hương Mạc, Từ Sơn, Bắc Ninh
11 Vũ Anh  Đức   1947 Ngọc Trì, Bình Định, Lương Tài, BN
12 Phùng Chí Dũng   1949 Phố Mới, Trí Quả, Thuận Thành, BN
13 Nguyễn Thị  Đương x 1983 Thôn Vọng Nguyệt, Tam Giang,Yên Phong, BN
14 Nguyễn Tiến Đường   1942 Số 1, ngõ 51 Khu 3, Đáp Cầu, TPBN
15 Trần Thị Thu x 1974 Trường THPT Hàn Thuyên, TP Bắc Ninh
16 Vũ  Hằng   1946 Ngọc Trì, Bình Định, Lương Tài, BN
17 Đỗ Danh Hanh   1981 C31, Ban Chỉ huy quân sự Huyện Quế Võ
18 Nguyễn Văn Hào   1959 Sở Thông tin Truyền thông BN
19 Nguyễn Như Hạo   1947 Đông Nhất, Minh Tân, Lương Tài, BN
20 Phạm Hiển   1947 Niềm Xá, Kinh Bắc, TPBN
21 Nguyễn Văn Hồi   1947 Số 3, Đìa Núi 2, Thị Cầu, TPBN
22 Lại Minh Hồng x 1946 124 Nguyễn Gia Thiều, Suối Hoa
23 Nguyễn Xuân Hùng   1954 Hương Vinh, Thị trấn Gia Bình, BN
24 Thành  Hương   1955 Chính Thượng, Vạn Ninh, Gia Bình
25 Nguyễn Xuân  Huy   1943 Khu 4, thị trấn Phố Mới, QV, BN
26 Nguyễn Thị
(Danh dự)
Khánh x 1956 Đồng Bông, Việt Đoàn, Tiên Du, BN
27 Nguyễn Tiến
(Danh dự) 
Khoát   1949 Yên Lãng, xã Yên Trung,
 Yên Phong, Bắc Ninh
28 Nguyễn Thị Lan x 1975 TT Gia Bình, BN
29 Nguyễn Tự Lập   1949 30 Lê Quý Đôn, Suối Hoa, TPBN
30 Nguyễn Văn
(Danh dự)
Lịch   1941 18 Chợ Cầu Kim, Khu 6, Thị Cầu, TPBN
31 Nguyễn Xuân Linh   1972 An Trụ, An Thịnh, Lương Tài, Bn
32 Phạm Văn Nam   1948 Cổ Miếu, Phật Tích, Tiên Du, BN
33 Lê Nho
(Danh dự)
Nùng   1942 Số 177 Nguyễn Gia Thiều, Tiền An, TPBN
34 Vũ Thị Phúc x 1952 Bình Định, Lương Tài, BN
35 Nguyễn Danh  Phương   1954 Xuân Bình - Đại Xuân - QV - BN
36 Nguyễn Đức Quế   1945 Thân Thượng, Yên Trung, Yên Phong, BN
37 Trần Công Sản   1944 Thư Đôi, Nguyệt Đức, Thuận Thành, BN
38 Nguyễn Văn Sở   1940 Lĩnh Mai, Quảng Phú, Lương Tài, BN
39 Đặng Danh Thả   1960 Trường THCS Nhân Thắng, Gia Bình (Nhân Hữu, Nhân Thắng, Gia Bình)
40 Phạm Đình Thái   1956 Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
huyện Gia Bình, BN
Số 126 Phá Lắng, Tân Dân, Thứa, Lương Tài
41 Đào Quang  Thắng   1948 Số 50 Nguyễn Giản Thanh, Suối Hoa, BN
42 Trần Đình  Thiết   1951 Bồng Lai, Quế Võ, Bắc Ninh
43 Nguyễn Đức Thìn   1940 Số 3 đường Thọ Môn, Đình Bảng, Từ Sơn, BN
44 Nguyễn Anh Thuấn   1948 Kim Chân, TP Bắc Ninh
45 Đào Bá Thuật   1942 Bình Định, Lương Tài, BN
46 Nguyễn Bích Thủy x 1981 Trạm khuyến nông Huyện Yên Phong,
Yên Phong, BN
47 Nguyễn Thế
(Danh dự)
Thụy   1950 Thôn Cách Bi, xã Cách Bi, Quế Võ, BN
48 Trần Anh Trang   1946 Số 85 Đường Trần Hưng Đạo, BN
50 Phan Khắc Trụ   1960 Vũ Dương, Bồng Lai, Quế Võ, BN
51 Nguyễn Đình Tự   1945 Số 1 ngõ 17, Thành Bắc, TPBN
52 Vũ Đình Ứng   1941 Số 90, Khu III, Đáp Cầu, BN
53 Vũ Quang Việt   1957 Ngọc Trì, Bình Định, Lương Tài, BN
54 Đào Quang  Vinh   1936 Số 06, Đường Cổng Tiền 1, Khu tập thể Cổng Tiền trường Sỹ quan chính trị, Vệ An, TP. BN
55 Đào Hữu Vụ   1950 Cổ Miếu, Phật Tích, Tiên Du, BN
56 Nguyễn  Xuân   1948 Cổ Mễ, Vũ Ninh, TPBN