Trang chủ CÁC HỘI CHUYÊN NGÀNH VHNT

CHI HỘI MỸ THUẬT
15:27 | 20/01/2021
STT HỌ VÀ ĐỆM TÊN NỮ NĂM
SINH
ĐỊA CHỈ
1 Nguyễn Tuấn Anh   1978 Cụm 1, Khu máy nghiền Bồ Sơn, TPBN
2 Đỗ Hữu Bảng   1961 Số 9 ngõ 1 tổ 16 khu 4 Vệ An, TPBN
3 Vũ Văn Bẩy   1938 45 Dốc Suối Hoa, Suối Hoa, TPBN
4 Vũ Hải Bình   1959 37C khu 8 Thị Cầu, TPBN
5 Nguyễn Minh Châu   1953 50 Thiên Đức, Vệ An, TPBN
6 Nguyễn Nghĩa Cương   1973 Xóm Chợ, An Bình, Thuận Thành, BN
7 Nguyễn Minh Đạt   1943 52 Thiên Đức, Vệ An, TP Bắc Ninh
8 Nguyễn Thế  Đỉnh   1954 Thanh Gia, Quảng Phú, Lương Tài, BN
9 Đặng Mạnh    1978 Bảo tàng tỉnh Bắc Ninh
10 Nguyễn Công   1966 Quảng cáo Hoàng Hà, TT Thứa, Lương Tài,
Bắc Ninh
11 Nguyễn Khắc Hân   1978 Đức  Lân, Yên Phụ, Yên Phong, Bắc Ninh
12 Nguyễn Bích  Hiền x 1975 52 Thiên Đức Vệ An, TP Bắc Ninh
13 Lương Mỹ
(Danh dự)
Hòa x 1956 Gốm Đức Thịnh, Thôn Phấn Trung,
 Phù Lãng, Quế Võ, BN
14 Nguyễn Văn Hưng   1990 Số 7 xóm Đồng khu I, Thị Cầu, TPBN
15 Lê Xuân Khánh   1956 Số 01 đường Thành Sơn, Khu 1
Đáp Cầu, TP Bắc Ninh
16 Hà Thị  Khánh x 1987 Thanh Lâm, An Thịnh, Lương Tài, BN
17 Nguyễn Hồng  Kỳ   1968 Sở Văn hóa, TT & DL Bắc Ninh
18 Nguyễn Văn Lai   1981 Quỳnh Đôi, Kim Chân, TP Bắc Ninh
19 Lưu Quang Lâm   1956 Thanh Hà, An Thịnh, Lương Tài
20 Nguyễn Đình  Lan   1952 Đào Viên, Nguyệt Đức, Thuận Thành, BN
21 Trịnh Lễ x 1962 Khu phố Trang Liệt, Trang Hạ, Từ Sơn, BN
22 Vũ Bình Minh   1985 37C khu 8 Thị Cầu, TP Bắc Ninh
23 Vũ Văn Minh   1965 152 Minh Khai, TX Từ Sơn, Bn
24 Trương Hồng Mỵ x 1979 Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh
25 Nguyễn Minh Nam   1978 50 Thiên Đức, Vệ An, TPBN
26 Hà Minh Ngọc x 1974 Trường THCS Chi Lăng, Quế Võ, BN
27 Nguyễn Phúc  Oanh x 1971 Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh
28 Nguyễn Hồng Quang   1973 Số 7 xóm Đồng khu I, Thị Cầu, TPBN
29 Vũ Phương Quang   1982 Số 4, đường Âu Cơ, P. Kinh Bắc, TP Bắc Ninh
30 Đặng Thanh Quang   1976 Thôn Đỉnh, Phố Mới, Quế Võ, BN
31 Hoàng Đạo Quý   1983 52 Tổ 1, phường Kinh Bắc, TPBN
32 Nguyễn Quốc Quyền   1984 Trường THCS Vân Dương, TP BN (Thái Bảo, Nam Sơn, Tp BN)
33 Nguyễn Xuân  Quyền   1980 Tiên Du
34 Nguyễn Thúy Quỳnh x 1981 Đài PTTH tỉnh BN
35 Nguyễn Văn  Sinh   1953 42 Chợ Nhớn, Tiền An, TPBN
36 Nguyễn Minh Sơn   1971 52 Vệ An, TPBN
37 Nguyễn Bá Sơn   1978 Trường Trung cấp VHNT&DL Bắc Ninh
38 Nguyễn Xuân Tám   1979 Thông Đông, Đông Tiến,
 Yên Phong, BN
39 Lê  Thanh   1959 113 Vệ An, TPBN
40 Vũ Trung Thành   1958 Số 55 Nguyễn Quang Ca, Suối Hoa, TPBN
41 Nguyễn Văn Thành   1984 Thanh Lâm, An Thịnh,
 Lương Tài, BN
42 Nguyễn Văn Thêu   1949 Số 41 Lê Quý Đôn, Suối Hoa, TPBN
43 Lê Đăng  Thịnh   1954 Hoạ sĩ, thôn Đông, Tam Giang, Yên Phong
44 Nguyễn Đức Thịnh   1983 Gốm Đức Thịnh, Thôn Phấn Trung,
Phù Lãng, Quế Võ, BN
45 Nguyễn Văn  Thuật   1979 Bằng An, Quế Võ, Bắc Ninh
46 Nguyễn Trọng Thủy   1976 Số 25 D ngõ 47 Phố Nam Dư,
Quận Hoàng Mai, HN
47 Nguyễn Văn Trà   1973 Trường TC VHNT và DL BN
48 Nguyễn Văn  Triền   1950 Bằng An, Quế Võ, Bắc Ninh
49 Trần Quang Trung   1976 Khu phố I, Đồng Nguyên, Từ Sơn, BN
50 Nguyễn Minh Tuấn   1953 49 Văn Cao, Hồ Ngọc Lân 2, Kinh Bắc,TPBN
51 Nguyễn Thị Thanh Vân x 1961 Số 64 Đường Thiên Đức, Vệ An, TP Bắc Ninh
52 Nguyễn Viết Vịnh   1979 Trường THCS Tân Chi, Tiên Du, BN
53 Nguyễn Đăng  Vông   1958 Hà Mãn, Thuận Thành, Bắc Ninh
54 Vũ Hữu  Vượng   1948 358 Ngô Gia Tự, Tiền An, TPBN