STT |
HỌ VÀ ĐỆM |
TÊN |
NỮ |
NĂM
SINH |
ĐỊA CHỈ |
1 |
Lê Tất |
Quỳnh |
|
1968 |
Trung tâm văn hóa tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Đỗ Thị Ngọc |
Anh |
x |
1961 |
78 chợ Yên, Kinh Bắc, BN |
3 |
Phạm Văn
(Danh dự) |
Bảo |
|
1959 |
Tiến Bào, Phù Khê, Từ Sơn, BN |
4 |
Thúy |
Cải |
x |
1953 |
301 Trần Hưng Đạo, Khu 10, Đại Phúc, TPBN |
5 |
Nguyễn Thị |
Chỉnh |
x |
1980 |
Trường THCS Minh Tân (Tam Sơn, Tân Lãng, Lương Tài) |
6 |
Nguyễn Thị |
Cúc |
x |
1960 |
Khu phố Tam Lư, Đồng Nguyên, Từ Sơn, BN |
7 |
Đặng Thị |
Doãn |
x |
1960 |
Nga Hoàng, Yên Giả, Quế Võ, BN |
8 |
Nguyễn Thị Vân |
Dung |
x |
1982 |
Nhà hát Dân ca quan họ Bắc Ninh |
9 |
Khánh |
Hạ |
x |
1955 |
248 Nguyễn Trãi, Ninh Xá, TPBN |
10 |
Nguyễn Thị |
Hằng |
x |
1983 |
Nhà hát Dân ca quan họ Bắc Ninh |
11 |
Lê Hồng |
Hạt |
|
1938 |
Yên Đinh, Phù Lương, Quế Võ, BN |
12 |
Đàm Thị |
Hiền |
x |
1968 |
Tiến Bào, Phù Khê, Từ Sơn, BN |
13 |
Nguyễn Công |
Hoan |
|
1960 |
Ngô Nội, Trung Nghĩa, Yên Phong, BN |
14 |
Nguyễn Thị |
Hoan |
x |
1961 |
Ngô Nội, Trung Nghĩa, Yên Phong, BN |
15 |
Đào Văn |
Hùng |
|
1974 |
Trung tâm văn hóa huyện Tiên Du |
16 |
Trần Thị Thu |
Hương |
x |
1967 |
Tam Lư, Đồng Nguyên, Từ Sơn, BN |
17 |
Nguyễn Ngọc |
Huynh |
|
1972 |
Nhà hát Dân ca quan họ Bắc Ninh |
18 |
Nguyễn Hữu |
Huynh |
|
1980 |
Trung tâm văn hóa tỉnh Bắc Ninh |
19 |
Nguyễn Xuân |
Khi |
|
1957 |
Số 4 Phạm Văn Chất, Suối Hoa, TP Bắc Ninh |
20 |
Lương Trung |
Kiên |
|
1974 |
Nhà hát Dân ca quan họ Bắc Ninh |
21 |
Hoàng Thị Ngọc |
Kim |
x |
1961 |
Tam Lư, Đồng Nguyên, Từ Sơn, BN |
22 |
Nguyễn Thành |
Lai |
|
1971 |
Ngũ Thái – Thuận Thành – Bắc Ninh |
23 |
Vũ Tự |
Lẫm |
|
1952 |
252 Nguyễn Trãi, Ninh Xá, TPBN |
24 |
Nguyễn Hữu |
Luận |
|
1944 |
254 Nguyễn Trãi, Ninh Xá, TPBN |
25 |
Nguyễn Đình |
Luyến |
|
1944 |
Hương Vinh, Thị trấn Gia Bình, Gia Bình |
26 |
Lê Thị |
Lý |
x |
1967 |
Phú Mẫn, TT Chờ, Yên Phong, BN |
27 |
Bùi Đức |
Mạnh |
|
1961 |
Hương Chi, Phúc Hòa, Lương Tài, BN |
28 |
Nguyễn Thị |
Mạnh |
|
1956 |
TPBN - Hội viên Danh dự |
29 |
Đào Thị |
Miền |
x |
1983 |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
30 |
Nguyễn Thị |
Minh |
x |
1960 |
Đình Bảng, Từ Sơn, BN |
31 |
Nguyễn Văn |
Nam |
|
1971 |
Trung tâm văn hóa tỉnh Bắc Ninh |
32 |
Nguyễn Thị Lệ |
Ngải |
x |
1951 |
246 Nguyễn Trãi, Ninh Xá, TPBN |
33 |
Nguyễn Thị |
Nghĩa |
x |
1962 |
Nông trường Tam Thiên Mẫu, Thuận Thành |
34 |
Đàm Văn |
Oai |
|
1961 |
Tiến Bào, Phù Khê, Từ Sơn, BN |
35 |
Nguyễn Thị Minh |
Phức |
x |
1949 |
252 Nguyễn Trãi, Ninh Xá, TPBN |
36 |
Trần Ngọc |
Phương |
|
1983 |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
37 |
Trúc |
Quỳnh |
x |
1962 |
Thị trấn Chờ, Yên Phong, Bắc Ninh |
38 |
Nguyễn Văn |
Sa |
|
1943 |
Đồng Chuế, Nhân Hòa, Quế Võ, BN |
39 |
Nguyễn Xuân |
Sách |
|
1963 |
Ngọc Khám, Gia Đông, Thuận Thành, BN |
40 |
Lê Thị |
Thanh |
x |
1968 |
Nhà hát Dân ca quan họ Bắc Ninh |
41 |
Hoàng Đắc |
Thập |
|
1957 |
Số 12 Kim Lân, Khu Hồ Ngọc Lân 1,
Kinh Bắc, TP. Bắc Ninh |
42 |
Đàm Đức |
Thư |
|
1960 |
Tiến Bào, Phù Khê, Từ Sơn, BN |
43 |
Nguyễn Đức |
Thuận |
|
1980 |
Trung tâm văn hóa tỉnh Bắc Ninh |
44 |
Vũ Văn |
Thường |
|
1983 |
Trung tâm văn hóa tỉnh Bắc Ninh |
45 |
Đỗ Minh |
Thùy |
x |
1980 |
Nhà hát Dân ca quan họ Bắc Ninh |
46 |
Trần Đức |
Tiến |
|
1955 |
Đa Hội, Châu Khê, Từ Sơn, BN |
47 |
Nguyễn Văn |
Tính |
|
1960 |
Phú Mẫn, Thị trấn Chờ, Yên Phong, BN |
48 |
Nguyễn Thúy |
Tình |
x |
1943 |
254 Nguyễn Trãi, Ninh Xá, TPBN |
49 |
Hoàng Thị |
Tỉnh |
x |
1967 |
Trung tâm văn hóa tỉnh Bắc Ninh |
50 |
Quý |
Tráng |
|
1955 |
Guột, Việt Hùng, Quế Võ, BN |
51 |
Đàm Xuân |
Trung |
|
1957 |
Tiến Bào, Phù Khê, Từ Sơn, BN |
52 |
Nguyễn Đức |
Tú |
|
1961 |
Tam Lư, Đồng Nguyên, Từ Sơn, BN |
53 |
Nguyễn Văn |
Tú |
|
1991 |
Trung tâm văn hóa tỉnh |
54 |
Trần Thị |
Tuyến |
x |
1967 |
Ngọc Khám, Gia Đông, Thuận Thành |
55 |
Nguyễn Thị Thanh |
Tuyền |
x |
1984 |
Trung tâm văn hóa tỉnh Bắc Ninh |
56 |
Phan Thanh |
Vân |
|
1961 |
Xóm Nguyễn, Đồng Nguyên, Từ Sơn |
57 |
Nguyễn Quang |
Vinh |
|
1962 |
Nhà hát Dân ca quan họ Bắc Ninh |
58 |
Lê Minh |
Xuyến |
|
1954 |
Đông Bình, thị trấn Gia Bình |